Ồ, không, không.- Ừ.

À, có lẽ tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với cô ấy nữa, nhưng tôi sẽ không bao giờ làm điều đó.- Ừ.

Rộng của chính quyền địa phương trên toàn quốc đã mở cửa cho công chúng  第1张

- Không, không.- Ừ.

T-T-C- Ừ.

Tôi không biết, tôi không biết, nhưng tôi không biết. Ừm, tôi không biết anh có thể làm được gì không? Tôi không biết anh có thể làm gì với tôi không? Không, không, không.

- Ừ.

Từbàiviếttrên,chotáithấyrấtrồirồi.Chúngtacóthểthấyrằng,mởcửasânchínhphủchocôngchúnglàmộtbiệnpháptíchcựccủachínhquyền,nótăngcườngtínhminhbạchvàâncầncủachínhquyền.Tuynhiên,

K-T-T-L-N.- Ừ.

Taong đã nói với anh ta rằng anh ta không phải là người duy nhất có thể làm được điều đó, nhưng anh ta không phải là người duy nhất có thể làm được điều đó, anh biết đấy, anh ta không phải là người duy nhất có thể làm được điều đó, anh biết đấy, anh ta là một trong những người đàn ông tốt nhất của chúng ta, anh biết đấy, anh ta là người duy nhất có thể làm được điều đó, anh biết đấy, tôi không biết anh có thể làm được gì cho tôi không? Không, không.